Quyết định 2019: Chính thức điều chỉnh lại tên gọi trụ sở và địa bàn quản lý Chi cục Hải quan khu vực (Hình từ Internet)
Ngày 11/6/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2019/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Quyết định 382/QĐ-BTC q🐷u🍌y định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan
Theo đó, tại Quyết định 2019/QĐ-BTC năm 2025 thì B🐻ộ Tài chính đã quyết định điều chỉ🌃nh lại tên gọi trụ sở và địa bàn quản lý Chi cục Hải quan khu vực như sau:
TT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý và trụ sở trước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh | Địa bàn quản lý và trụ sở sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh | ||
Địa bàn quản lý | Trụ sở chính | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính | ||
1 | Chi cục Hải quan khu vực I | Hà Nội, Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc | Hà Nội | Hà Nội, Phú Thọ | Hà Nội |
2 | Chi cục Hải quan khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Hải quan khu vực III | Hải Phòng, Hải Dương | Hải Phòng | Hải Phòng | Hải Phòng |
4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Nam, Nam Định | Hưng Yên | Hưng Yên, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Chi cục Hải quan khu vực V | Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn | Bắc Ninh | Bắc Ninh, Thái Nguyên | Bắc Ninh |
6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Lạng Sơn |
7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu | Lào Cai | Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu | Lào Cai |
8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | Quảng Ninh | Quảng Ninh | Quảng Ninh | Quảng Ninh |
9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | Huế, Quảng Bình, Quảng Trị | Quảng Bình | Huế, Quảng Trị | Quảng Trị |
10 | Chi cục Hải quan khu vực X | Thanh Hóa, Sơn La | Thanh Hóa | Thanh Hóa, Sơn La | Thanh Hóa |
11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | Nghệ An, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Nghệ An, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum | Đà Nẵng | Đà Nẵng, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận | Khánh Hòa | Lâm Đồng, Khánh Hòa | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Phú Yên | Đắk Lắk | Gia Lai, Đắk Lắk | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân bay Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh), sân bay Long Thành (Đồng Nai) | Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang | Cao Bằng | Cao Bằng, Tuyên Quang | Cao Bằng |
17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | Long An, Tây Ninh | Long An | Tây Ninh | Tây Ninh |
18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | Đồng Nai, Bình Phước | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai |
19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Cà Mau, Bạc Liêu | Cần Thơ | Cần Thơ, Vĩnh Long, Cà Mau | Cần Thơ |
20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang | Đồng Tháp | Đồng Tháp, An Giang | Đồng Tháp |
Xem thêm tại Quyết định 2019/QĐ-BTC có hiệu lực từ 11/6/2025.